Characters remaining: 500/500
Translation

wage hike

/'weidʤ'haik/
Academic
Friendly

Từ "wage hike" trong tiếng Anh có nghĩa "tăng lương", thường được sử dụng trong ngữ cảnh công việc, nơi người lao động nhận được một mức lương cao hơn so với trước đó. "Wage" có nghĩa "tiền lương", "hike" có nghĩa "tăng lên" hay "tăng trưởng".

Định nghĩa:
  • Wage hike (danh từ): Tăng lương (theo nghĩa Mỹ), tương đương với "wage rise".
dụ sử dụng:
  1. The company announced a wage hike for all employees next year.
    (Công ty đã thông báo về việc tăng lương cho tất cả nhân viên vào năm tới.)

  2. Many workers are demanding a wage hike to cope with the rising cost of living.
    (Nhiều công nhân đang yêu cầu tăng lương để đối phó với chi phí sinh hoạt tăng cao.)

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc đàm phán lao động, "wage hike" thường một chủ đề chính, người lao động thường thương lượng để đạt được mức tăng lương hợp .

  • Mức tăng lương có thể được xác định dựa trên hiệu suất làm việc, lợi nhuận của công ty, hoặc tỷ lệ lạm phát.

Các biến thể từ gần giống:
  • Wage increase: Tăng lương (thường dùng thay thế cho "wage hike").
  • Salary raise: Tăng lương (có thể sử dụng cho các vị trí mức lương cố định, khác với "wage" thường dùng cho công nhân tính theo giờ).
  • Pay raise: Tương tự như "salary raise", chỉ sự tăng lên trong tiền lương.
Từ đồng nghĩa:
  • Pay increase
  • Salary hike
  • Compensation adjustment
Một số idioms phrasal verbs liên quan:
  • Make ends meet: Sống vừa đủ với số tiền mình , thường liên quan đến việc cần tăng lương để trang trải chi phí.
  • Live paycheck to paycheck: Sống từ kỳ lương này đến kỳ lương khác, cho thấy người lao động cần một wage hike để cải thiện tình hình tài chính.
Lưu ý:

Khi nói về "wage hike", bạn cũng có thể cân nhắc đến các yếu tố như lý do tăng lương ( dụ: công việc tốt, chi phí sinh hoạt tăng) các tác động của đối với người lao động công ty.

danh từ
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) wage-rise

Comments and discussion on the word "wage hike"